Administrator
| | | | Admin
Tổng số bài gửi : 121 Danh tiếng : 0 Ngày Tham Gia : 01/02/2011 Tuổi : 27 Đến từ : Việt NAm
| | | | |
| Tiêu đề: Bài 3: Cách ghép âm trong tiếng hàn Mon May 23, 2011 9:33 am | |
| | | | | 제3과 : 음 의 결합 Bài 3 : Cách Ghép Âm
Khi ghép âm (ghép nguyên âm với phụ âm) thành 1 từ (1 âm tiết) trong tiếng Hàn Quốc bao giờ cũng bắt đầu bằng 1 phụ âm.
Ta có các cách ghép như sau :
1. Nguyên âm đứng một mình :
Nguyên âm đứng 1 mình vẫn có nghĩa . Nhưng trước nguyên âm phải thêm phụ âm “ㅇ” nhưng khi đọc thì chỉ đọc nguyên âm , không đọc phụ âm này. Ví dụ : 아 , 오 , 우 , 어 , 여 , 야 , …
2. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 시계 : si kyê đồng hồ , 가다 : đi
3. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 두부 : đậu phụ 구두 : giày da
4. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 뒤 : phía sau , đằng sau 쇠 : sắt , kim loại
5. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 한식 : món ăn Hàn Quốc 인삼 : nhân sâm
6. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 꽃 : bông hoa 폭풍 : dông tố
7. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng :
Ví dụ : 원 : đồng Won Hàn Quốc 쉰 : 50 (số đếm thuần Hàn)
Trong tiếng Hàn , phụ âm cuối cùng (phụ âm dưới cùng) được gọi là phụ âm đáy (받침). Có 2 dạng phụ âm đáy : phụ âm đáy đơn và kép cùng loại , phụ âm đáy kép khác loại. Cách đọc phụ âm đáy : - Từ có phụ âm đáy là : ㄱ,ㄲ,ㅋ - đọc là K/C : 박,밖,밬 - PAK - Từ có phụ âm đáy là : ㄴ - đọc là N : 한 -HAN - Từ có phụ âm đáy là : ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ đọc là T : 낟,낫,낮,낯,낱,낳,났 - NAT - Từ có phụ âm đáy là : ㄹ - đọc là L : 말 - MAL - Từ có phụ âm đáy là : ㅁ - đọc là M : 감 - KAM - Từ có phụ âm đáy là : ㅂ,ㅍ - đọc là P : 입,잎 - IP - Từ có phụ âm đáy là : ㅇ - đọc là NG : 강 - KANG
Loại phụ âm đáy gồm 2 phụ âm khác nhau như : ㄳ,ㄵ,ㄶ,ㄺ,ㄼ,ㄾ,ㅄ,ㄻ,ㄿ thì đọc phụ âm nào xếp trước trong bảng hệ thống thứ tự các phụ âm (bài 2) trừ ㄻ và ㄿ.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄳ - đọc là K/C : 삯 = 삭 - SAK hoặc SAC - Từ có phụ âm đáy là : ㄵ - đọc là N : 앉 = 안 - AN. - Từ có phụ âm đáy là : ㄶ - đọc là N : 많 = 만 - MAN. - Từ có phụ âm đáy là : ㄺ - đọc là K : 닭 = 닥 - TAK. - Từ có phụ âm đáy là : ㄼ - đọc là L : 갋 = 갈 - KAL. - Từ có phụ âm đáy là : ㄾ - đọc là L : 핥 = 할 - HAL. - Từ có phụ âm đáy là : ㅄ - đọc là P : 값 = 갑 - KAP. - Từ có phụ âm đáy là : ㄻ - đọc là M : 젊 = 점 - JƠM. - Từ có phụ âm đáy là : ㄿ - đọc là P : 읊 = 읍 - ƯP.
CHÚ Ý : - Trên đây là cách đọc những từ đơn , còn khi đọc từ ghép hoặc trong cả câu thì phải áp dụng quy tắc biến âm và luyến âm (sẽ được trình bày ở bài sau).
Administrator | | | | | |
|