Administrator
| | | | Admin
Tổng số bài gửi : 121 Danh tiếng : 0 Ngày Tham Gia : 01/02/2011 Tuổi : 27 Đến từ : Việt NAm
| | | | |
| Tiêu đề: Bài 6: Một số từ ngữ thông dụng trong tiếng hàn Mon May 23, 2011 9:38 am | |
| | | | | 제 6 과 : 일상생활 표현 Bài 6 : Một số thành ngữ thông dụng
Sau đây là một số thành ngữ thông dụng khi bắt đầu giao tiếp , chúng ta vừa luyện tập ghép âm vừa học thuộc các câu này để sử dụng cho quen dần với cách giao tiếp kiểu Hàn quốc . Khi đọc và nói tiếng Hàn , cũng giống như hầu hết các ngôn ngữ khác là sự lên xuống giọng ở cuối mỗi câu hỏi hay câu nói , cuối câu tiếng Hàn cũng sử dụng sự lên xuống giọng để biểu hiện ý mình . - Trong câu nói tiếng Hàn , phần đuôi câu cần phải xuống giọng : Ví dụ : ham ni tà , ha sê yô , ha si tà… - Trong câu hỏi tiếng Hàn , phần gần đuôi câu phải xuống giọng một chút còn từ để tỏ ý hỏi cuối cùng thì cần phải lên giọng. Ví dụ : hàm nì ká ? , hà sề yố , … - Người Hàn Quốc thường cúi đầu khi chào hỏi , cám ơn hay xin lỗi . Khi cám ơn thì đầu cúi , hai tay xuôi theo hai bên mình - còn khi xin lỗi thì đầu cúi nhưng hai tay chắp hay xoa vào nhau trước ngực.
Một số thành ngữ thông dụng :
1. 안녕하십니까? Xin chào - với người cao tuổi hơn , cấp trên… 2. 안녕하세요? Xin chào - với bạn bè , đồng nghiệp… 3. 안녕. Xin chào - với người nhỏ tuổi hơn, cấp dưới… 4. 안녕히 가세요. Tạm biệt (Bạn đi nhé) - người ở lại nói. 5. 안녕히 계세요. Tạm biệt (Bạn ở lại nhé) - người đi nói. 6. 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon. 7. 고맙습니다. Xin cảm ơn. 8. 감사합니다. Vô cùng cảm ơn. 9. 실례합니다. Xin lỗi (Xin cảm phiền) - khi hỏi đường , hỏi ý kiến… 10. 미안합니다. Xin lỗi. 11. 죄송합니다. Rất xin lỗi. 12. 또만납시다 / 또만나요. Hẹn gặp lại. 13. 여보세요 ? A lô - khi trả lời điện thoại. 14. 여보세요 . Này - khi gọi phục vụ trong nhà hàng. 15. 서세요. Đứng lên. 16. 앉으세요. Ngồi xuống. 17. 좋아합나다. (Tôi) thích. 18. 싫어합니다. (Tôi) ghét. 19. 알아요 / 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách lịch sự. 20. 압니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời bình thường. 21. 알겠습니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách tôn trọng. 22. 몰라요 / 몰랐어요. Tôi không biết - trả lời 1 cách lịch sự. 23. 모릅니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách bình thường. 24. 모르겠습니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách tôn trọng. 25. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại. 26. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc. 27. 잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc. 28. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy. 29. 도와주세요. (Làm ơn) giúp tôi với . - thỉnh cầu giúp đỡ. 30. 괜찮아요. Không hề gì / Đừng bận tâm - đáp lại lời xin lỗi. 31. 전만에요. Có gì đâu / Đừng bận tâm - đáp lại lời cảm ơn.
안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon. : Chúng ta thường chúc ngủ ngon khi chia tay ngay ở trên đường về nhà vào ban đêm , nhưng thực ra câu “chúc ngủ ngon” được sử dụng khi người nói và người nghe cùng về ngủ ở 1 địa điểm chứ không ai đang đi trên đường mà chúc nhau ngủ ngon cả , đơn giản chỉ dùng “안녕히 가세요.” là được. Administrator | | | | | |
|